Từ mài mòn Haixu

Nguồn khoáng sản công nghiệp tốt nhất của bạn

bột alumina trắng hợp nhất F400

Alumina nung chảy màu trắng, được làm từ alumina chất lượng cao bằng cách nấu chảy trên 2000 trong lò hồ quang điện và làm mát. Nó có màu trắng với pha tinh thể chính alpha-Al2O3. Alumin trắng được sản xuất trong lò hồ quang điện chuẩn độ có ưu điểm là mật độ khối cao, độ xốp thấp, ổn định khối lượng và khả năng chống sốc nhiệt tốt. Là một loại corundum được sử dụng phổ biến nhất trong ngành mài mòn, alumina nung chảy màu trắng có lịch sử ứng dụng lâu dài vì độ cứng cao, ưu điểm tự mài tốt. Bằng cách sử dụng vật liệu chất lượng cao, hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, công nghệ sản xuất phát triển, alumina trắng hợp nhất của HAIXU có được độ tinh khiết cao, chất lượng ổn định và phân phối tốt.

/MT

Alumina nung chảy màu trắng, được làm từ alumina chất lượng cao bằng cách nấu chảy trên 2000 trong lò hồ quang điện và làm mát. Nó có màu trắng với pha tinh thể chính alpha-Al2O3. Alumin trắng được sản xuất trong lò hồ quang điện chuẩn độ có ưu điểm là mật độ khối cao, độ xốp thấp, ổn định khối lượng và khả năng chống sốc nhiệt tốt. Là một loại corundum được sử dụng phổ biến nhất trong ngành mài mòn, alumina nung chảy màu trắng có lịch sử ứng dụng lâu dài vì độ cứng cao, ưu điểm tự mài tốt. Bằng cách sử dụng vật liệu chất lượng cao, hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, công nghệ sản xuất phát triển, alumina trắng hợp nhất của HAIXU có được độ tinh khiết cao, chất lượng ổn định và phân phối tốt.

Đặc điểm:

Hạt mài Haixu WA Al2O3 dùng để đánh bóng có những đặc tính vượt trội bao gồm kích thước tinh thể nhỏ, khả năng chống va đập. Bằng cách đảm bảo độ tinh khiết tuyệt vời, sản phẩm của HAIXU Abrasive hoạt động rất tốt trong việc phun cát và nguyên liệu thô cho các dụng cụ mài mòn. Người dùng sẽ có được trải nghiệm tái chế nhiều lần và hiệu suất bền bỉ hơn.

 

PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐẶC BIỆT
AL2O3≥99%
Fe2O3.10,10%
NA2O.30,30%
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ ĐẶC BIỆT
độ cứng:Moh:9.0
Nhiệt độ sử dụng tối đa:1900oC
Độ nóng chảy:2250oC
Trọng lượng riêng:3,95g/cm3
Mật độ khối lượng3,6g/cm3
Mật độ khối (LPD):1,55-1,95 g/cm3
Màu sắc:Trắng
Hình dạng hạt:Góc cạnh
Kích thước sẵn có:
CHO ĂNF230 F240 F280 F320 F360 F400 F500 F600 F800 F1000 F1200 F1500
ANH TA240#280#320#360#400#500#600#700#800#1000#1200#1500#2000#2500#3000#4000#6000#8000#10000#

 

Kích thước FEPA-microgrit
chỉ định hạt sạnKích thước hạt trung bình giá trị ds50 tính bằng μm
F 23053,0 ± 3
F 24044,5 ± 2
F 28036,5 ± 1,5
F 32029,2 ± 1,5
F 36022,8 ± 1,5
F 40017,3 ± 1
F50012,8 ± 1
F6009,3 ± 1
F 8006,5 ± 1
F 10004,5 ± 0,8
F 12003,0 ± 0,5
F 15002,0 ± 0,4
F 20001,2 ± 0,3
F 30000,8 ± 0,2

Ứng dụng:

Xử lý bề mặt/hoàn thiện.

Mài, đánh bóng, lát gạch trang trí chống trượt, phun áp lực.

Gạch men gốm sứ đặc biệt.

Đá dầu, đá mài, đá mài và các dụng cụ mài khác.

Vật liệu chống ma sát, nền/giấy/sơn chống chịu.

Vật liệu lọc nước bằng gốm

Lớp phủ chống mài mòn, cán mỏng.

Được sử dụng để làm dung dịch/dung dịch đánh bóng, v.v.

 

pdf

TDS chưa được tải lên

pdf

MSDS chưa được tải lên

Scroll to Top