Từ mài mòn Haixu

Nguồn khoáng sản công nghiệp tốt nhất của bạn

Vật liệu chịu lửa alumina trắng hợp nhất

Vật liệu chịu lửa oxit nhôm nung chảy 99,5% màu trắng, được làm từ alumina chất lượng cao bằng cách nấu chảy trên 2000 trong lò hồ quang điện và làm mát. Nó có màu trắng với pha tinh thể chính alpha-Al2O3. Alumin trắng được sản xuất trong lò hồ quang điện chuẩn độ có ưu điểm là mật độ khối cao, độ xốp thấp, ổn định khối lượng và khả năng chống sốc nhiệt tốt. Là một loại corundum được sử dụng phổ biến nhất trong ngành mài mòn, nhôm nung chảy màu trắng có lịch sử ứng dụng lâu dài vì độ cứng cao, ưu điểm tự mài tốt. Bằng cách sử dụng vật liệu chất lượng cao, hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, công nghệ sản xuất phát triển, alumina trắng hợp nhất của HAIXU có được độ tinh khiết cao, chất lượng ổn định và phân phối tốt.

/MT

Vật liệu chịu lửa oxit nhôm nung chảy 99,5% màu trắng, được làm từ alumina chất lượng cao bằng cách nấu chảy trên 2000 trong lò hồ quang điện và làm mát. Nó có màu trắng với pha tinh thể chính alpha-Al2O3. Alumin trắng được sản xuất trong lò hồ quang điện chuẩn độ có ưu điểm là mật độ khối cao, độ xốp thấp, ổn định khối lượng và khả năng chống sốc nhiệt tốt. Là một loại corundum được sử dụng phổ biến nhất trong ngành mài mòn, nhôm nung chảy màu trắng có lịch sử ứng dụng lâu dài vì độ cứng cao, ưu điểm tự mài tốt. Bằng cách sử dụng vật liệu chất lượng cao, hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, công nghệ sản xuất phát triển, alumina trắng hợp nhất của HAIXU có được độ tinh khiết cao, chất lượng ổn định và phân phối tốt.

Đặc điểm:

Với nhiệt độ nóng chảy lên tới 2250oC, oxit nhôm trắng là vật liệu chịu lửa cao cấp. Nó có những ưu điểm bao gồm độ tinh khiết cao, khả năng chống axit-kiềm tốt, chịu nhiệt độ, ổn định nhiệt cao.

Các ứng dụng:

Vật liệu chịu lửa, đúc, đúc.

Chất mài mòn liên kết và chất mài mòn tráng.

Gạch ốp lát gốm sứ đặc biệt.

Lò nung tầng sôi và chăm sóc da/nha khoa.

PHÂN TÍCH HÓA HỌC ĐẶC BIỆT
Phần cátAL2O3≥99%
Fe2O3.0.08%
NA2O.30,30%
Bột mịnAL2O3≥98,5%
Fe2O3.25%
NA2O.40,40%
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ ĐẶC BIỆT
độ cứng:Moh:9.0
Nhiệt độ dịch vụ tối đa:1900oC
Độ nóng chảy:2250oC
Trọng lượng riêng:3,95g/cm3
Mật độ khối lượng3,6g/cm3
Mật độ khối (LPD):1,55-1,95 g/cm3
Màu sắc:Trắng
Hình dạng hạt:Góc cạnh
KÍCH THƯỚC CÓ SẴN
Phần cát0-1mm,1-3mm,3-5mm,5-8mm
Bột mịn200#-0 320#-0
pdf

TDS chưa được tải lên

pdf

MSDS chưa được tải lên

Scroll to Top